Bảo dưỡng định kỳ là chìa khóa vàng để kéo dài tuổi thọ và giữ gìn giá trị cho chiếc Mazda 3 của bạn. Việc kiểm tra và thay thế các bộ phận mòn định kỳ không chỉ giúp ngăn ngừa hư hỏng nặng, đảm bảo an toàn khi lái xe mà còn tiết kiệm chi phí sửa chữa về lâu dài.
Trong bài viết này, hãy cùng chuyên gia Nguyễn Thành Dũng của ATOM Premium Auto Services tìm hiểu:
- Lịch bảo dưỡng xe Mazda 3: Cập nhật lịch trình bảo dưỡng mới nhất theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
- Các hạng mục bảo dưỡng quan trọng: Từ thay dầu nhớt, kiểm tra phanh đến bảo dưỡng hệ thống điện, tất cả sẽ được giải thích chi tiết.
- Chi phí bảo dưỡng: Bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về chi phí bảo dưỡng tại đại lý và các gara uy tín.
- Giải đáp thắc mắc cùng chuyên gia: Bạn sẽ có được những thông tin hữu ích cùng các chuyên gia tại ATOM.
Đừng để việc bảo dưỡng xe trở thành nỗi lo. Hãy cùng chúng tôi trang bị kiến thức và lên kế hoạch bảo dưỡng xe Mazda của bạn một cách thông minh và hiệu quả!
Lịch và nội dung bảo dưỡng xe Mazda 3
Xe Mazda 3 được nhà sản xuất khuyến cáo nên bảo dưỡng theo các mốc hành trình cụ thể như: 1.000km, 5.000km, 10.000km, 20.000km, 40.000km. 80.000km,… hoặc sau mỗi 6 tháng (tùy theo điều kiện nào đến trước). Tại mỗi cấp bảo dưỡng sẽ có những hạng mục kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế khác nhau.
Bạn có thể tham khảo các hạng mục cầm kiểm tra, sửa chữa khi bảo dưỡng xe tại ATOM Premium Auto Services như sau:
STT | Nội dung | Cấp bảo dưỡng | |||
5;15;25k | 10;30;50k | 20;60;100k | 40;80;120k | ||
Kiểm tra hệ thống trong và bên ngoài xe | |||||
1 | Đèn cảnh báo trên bảng táp lô | KT | KT | KT | KT |
2 | Hệ thống điều hòa và âm thanh (nhạc, bluetooth, GPS, còi) | KT | KT | KT | KT |
3 | Cơ cấu nâng hạ ghế bằng tay, điều chỉnh ghế điện (nếu có), Dây đai an toàn | KT | KT | KT | KT |
4 | Bộ phun nước rửa kính, cần gạt mưa trước, sau (nếu có) | KT | KT | KT | KT |
5 | Hệ thống đèn lái phía trước, sau, sương mù, xi nhan | KT | KT | KT | KT |
6 | Đèn pha tự động, điều chỉnh độ cao đèn pha, điều chỉnh đèn pha theo góc lái | KT | KT | KT | KT |
7 | Công tắc đèn trần, nâng hạ vô lăng, lên kính, gương chiếu hậu | KT | KT | KT | KT |
8 | Hoạt động cần số, phanh tay, hoạt động bàn đạp chân ly hợp đối với (hộp số MT), chân phanh | KT | KT | KT | KT |
9 | Đóng/ mở bình xăng, cốp xe, cửa xe | KT | KT | KT | KT |
10 | Cần gạt mưa phía sau (nếu có), Đèn lái phía sau | KT | KT | KT | KT |
Khoang động cơ và hệ thống điều hòa không khí | |||||
11 | Lọc gió động cơ | VS | VS | VS
TT |
VS
TT |
12 | Dầu động cơ | TT | TT | TT | TT |
Lọc dầu động cơ | TT | TT | TT | ||
13 | Lọc nhiên liệu | TT | |||
Nắp bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu, khớp nối và van điều khiển hơi nhiên liệu | KT | KT | KT | KT | |
14 | Lọc gió điều hòa | VS | VS | VS
TT |
VS
TT |
Hệ thống điều hòa và sưởi ấm
– Chế độ lạnh và sưởi – Tình trạng đường ống – Độ kín khít tại các đầu nối – Mức ga điều hòa |
KT | KT | KT | KT | |
15 | Đai truyền động
– Sức căng, cơ cấu tăng đai – Tình trạng dây đai |
KT | KT | KT | TT |
16 | Mức dầu phanh | KT | KT | KT | TT |
Mức dầu ly hợp (nếu có) | KT | KT | KT | TT | |
17 | Hệ thống làm mát động cơ
– Nắp két nước – Tình trạng két nước và các đường ống |
KT | KT | KT | KT |
18 | Mức nước làm mát | KT | KT | KT | TT |
19 | Mức nước rửa kính | KT | KT | KT | KT |
20 | Ắc quy
– Mức dung dịch – Tình trạng điện cực – Tình trạng ắc quy, hệ thống sạc (Kiểm tra bằng máy) |
KT | KT | KT | KT |
21 | Mức dầu trợ lực lái và tình trạng đường ống | KT | KT | KT | TT |
22 | Bugi thường/ Bugi bạch kim thay thế mức 80k | TT | |||
23 | Hoạt động vô lăng, Các thanh dẫn động cơ cấu lái | KT | KT | KT | KT |
Hệ thống phanh, hệ thống truyền động và gầm xe | |||||
24 | Dầu hộp số thường, hộp số phụ. Dầu hộp số tự động | KT | TT | ||
25 | Dầu cầu, vi sai | KT | TT | ||
26 | Khớp cầu và các cao su che bụi | KT | KT | KT | KT |
27 | Hệ thống treo trước và sau | SC | SC | SC | SC |
28 | Áp suất lốp, tình trạng lốp | KT | KT | KT | KT |
Chiều cao hoa lốp Min = 1,6mm | KT | KT | KT | KT | |
Trước/Trái…….mm Phải………mm
Sau/Trái…….mm Phải………mm Dự phòng……..mm |
|||||
29 | Cao su che bụi bán trục | KT | KT | KT | KT |
30 | Đĩa phanh và má phanh
Kiểm tra độ dày má phanh Trước trái……/2 mm Trước phải……/2 mm Sau trái……./2 mm Sau phải……./2 mm |
KT | VS | VS | VS |
31 | Trống phanh và guốc phanh
KT độ dày guốc phanh Sau trái……/1 mm Sau phải……/1 mm |
KT | KT | VS | VS |
32 | Đường ống dầu phanh | KT | KT | KT | KT |
33 | Ống xả và các giá đỡ | KT | KT | KT | KT |
34 | Độ dơ bạc đạn bánh xe, Độ rơ rotuyn lái trong, Độ rơ thước tay lái, rotuyn trụ | KT | KT | KT | KT |
35 | Các ống gầm và ốc lốp | SC | SC | SC | SC |
36 | Sự rò rỉ nhiên liệu và hư hỏng dưới gầm xe | KT | KT | KT | KT |
Ghi chú:
- KT: Kiểm tra/ Điều chỉnh/ Bổ sung
- SC: Siết chặt
- VS: Vệ sinh
- TT: Thay thế
Quy trình bảo dưỡng xe Mazda 3
Để đảm bảo chất lượng bảo dưỡng xe Mazda 3 thì quy trình bảo dưỡng cần được thực hiện tuần tự theo từng bước và đúng quy chuẩn. Mỗi bước đều được thực hiện chuyên nghiệp và cẩn trọng để đảm bảo chất lượng bảo dưỡng và giúp xe Mazda 3 vận hành ổn định, lý tưởng nhất. Các bác tài có thể tham khảo quy trình bảo dưỡng ô tô 12 bước tại ATOM dưới đây:
- Bước 1: Tiếp nhận xe, xin thông tin của khách hàng và lập hồ sơ.
- Bước 2: Kiểm tra, đánh giá, tiếp nhận tình trạng xe khi khách mang tới và yêu cầu của khách hàng.
- Bước 3: Tư vấn dịch vụ và lập bảng báo giá gửi khách hàng.
- Bước 4: Lập lệnh sửa chữa và chuyển lệnh xuống kỹ thuật viên.
- Bước 5: Kỹ thuật viên tiến hành bảo dưỡng xe, báo lại và lấy ý kiến từ khách hàng nếu có phát sinh khác.
- Bước 6: Kiểm tra chất lượng dịch vụ và chạy thử.
- Bước 7: Vệ sinh sàn xe và rửa vỏ xe (áp dụng cho cấp bảo dưỡng 20 vạn trở lên).
- Bước 8: Chuyên viên dịch vụ kiểm tra xe lần cuối trước khi giao xe cho khách hàng.
- Bước 9: Khách hàng tiến hành thanh toán
- Bước 10: Giao xe và tạm biệt khách
- Bước 11: Chăm sóc khách hàng sau dịch vụ: hỏi thăm về tình trạng xe, xin ý kiến đánh giá từ khách hàng…
- Bước 12: Hậu mãi: Gọi điện chăm sóc khách hàng và gửi các thông tin khuyến mãi nếu có.
Chi phí bảo dưỡng xe Mazda
Một trong những mối quan tâm hàng đầu của chủ xe Mazda chính là chi phí bảo dưỡng. Về cơ bản, chi phí bảo dưỡng xe Mazda phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: mốc bảo dưỡng, tình trạng xe, phụ tùng thay thế, địa điểm bảo dưỡng (trong hãng hay gara ngoài)…. Các bác tài có thể tham khảo bảng chi phí sau để có cái nhìn tổng quan:
Mốc bảo dưỡng | Đại lý Mazda chính hãng | Gara bên ngoài |
Bảo dưỡng nhỏ (5.000km hoặc 6 tháng) | 1.000.000 – 1.500.000 VNĐ | 500.000 – 800.000 VNĐ |
Bảo dưỡng Trung bình (10.000km/12 tháng) | 2.000.000 – 2.500.000 VNĐ | 1.000.000 – 1.800.000 VNĐ |
Bảo dưỡng lớn (40.000km hoặc 48 tháng) | 3.000.000 – 4.000.000 VNĐ | 2.000.000 – 3.000.000 VNĐ |
Chi phí bảo dưỡng/thay thế một số phụ tùng thường gặp
Phụ tùng | Chi phí ước tính (VNĐ) | Ghi chú |
Ắc quy | Từ 2.000.000 – 5.000.000 |
Tùy loại ắc quy và dung lượng
|
Lốp xe | Từ 3.000.000 – 8.000.000/lốp |
Tùy kích thước, thương hiệu và loại lốp
|
Má phanh | Từ 1.500.000 – 3.000.000/bộ |
Tùy phiên bản và loại má phanh
|
Đĩa phanh | Từ 3.000.000 – 6.000.000/cặp |
Tùy phiên bản và loại đĩa phanh
|
Bugi | Từ 200.000 – 500.000/cái |
Tùy loại bugi và số lượng
|
Lọc gió động cơ | Từ 300.000 – 700.000 |
Tùy phiên bản và loại lọc gió
|
Lọc gió điều hòa | Từ 200.000 – 500.000 |
Tùy phiên bản và loại lọc gió
|
Dây curoa cam | Từ 1.000.000 – 3.000.000 |
Tùy loại dây curoa
|
Hạng mục bảo dưỡng/thay thế tiêu hao thường gặp
Hạng mục bảo dưỡng | Chi phí ước tính (VNĐ) | Ghi chú |
Thay dầu động cơ | 500.000 – 1.500.000 |
Tùy loại dầu và dung tích
|
Thay lọc dầu | 100.000 – 300.000 |
Tùy loại xe và thương hiệu
|
Thay lọc gió động cơ | 150.000 – 400.000 |
Tùy loại xe và thương hiệu
|
Thay lọc gió điều hòa | 80.000 – 250.000 |
Tùy loại xe và thương hiệu
|
Thay nước làm mát | 200.000 – 500.000 |
Tùy loại nước và dung tích
|
Thay dầu phanh | 300.000 – 700.000 |
Tùy loại dầu và dung tích
|
Thay má phanh | 1.000.000 – 3.000.000 |
Tùy loại xe và má phanh
|
Thay lốp | 2.000.000 – 5.000.000/lốp |
Tùy kích thước, thương hiệu và loại lốp
|
Cân bằng động lốp |
100.000 – 200.000/lốp
|
Tuỳ dịch vụ gara cung cấp |
Cân chỉnh góc đặt bánh xe |
300.000 – 500.000/xe
|
Tuỳ dịch vụ gara cung cấp |
Vệ sinh điều hòa |
300.000 – 1.000.000
|
Tuỳ dịch vụ gara cung cấp |
Rửa khoang máy |
200.000 – 500.000
|
Tuỳ dịch vụ gara cung cấp |
Đánh bóng toàn bộ xe |
1.000.000 – 3.000.000
|
Tuỳ dịch vụ gara cung cấp |
Phủ ceramic |
5.000.000 – 10.000.000
|
Tuỳ dịch vụ gara cung cấp |
Phủ gầm xe |
2.000.000 – 4.000.000
|
Tuỳ dịch vụ gara cung cấp |
Lưu ý:
- Chi phí ước tính trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào đại lý, chính sách giá, thời điểm bảo dưỡng và tình trạng xe.
- Chi phí bảo dưỡng lớn có thể thay đổi đáng kể tùy thuộc vào các hạng mục cần thay thế (ví dụ: thay dây curoa cam, bảo dưỡng hộp số).
- Để biết chính xác chi phí bảo dưỡng cho xe của mình, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc gara uy tín.
Câu hỏi thường gặp về bảo dưỡng xe Mazda 3 và giải đáp của chuyên gia
Xoay quanh các vấn đề bảo dưỡng xe Mazda, ATOM cũng nhận được rất nhiều câu hỏi từ các chủ xe. Cùng chúng tôi điểm qua những câu hỏi thường gặp nhất và giải đáp chi tiết từ chuyên gia Nguyễn Thành Dũng.
Câu hỏi: Thay dầu động cơ nào cho xe Mazda 3?
Trả lời: Thay dầu là hạng mục bảo dưỡng xe Mazda3 quan trọng nhất. Bởi dầu động cơ làm việc trong suốt quá trình xe vận hành giúp bôi trơn các chi tiết/bộ phận của xe. Do đó, dầu sẽ nhanh bị lão hóa, lẫn cặn bẩn và cần được thay thế mỗi khi bảo dưỡng. Theo khuyến cáo của trung tâm dịch vụ chính hãng Mazda thì dầu động cơ có cấp nhớt 5W-30 là sự lựa chọn tốt nhất cho dòng xe Mazda 3.
Câu hỏi: Thay dầu Mazda 3 hết bao nhiêu lít?
Trả lời: Số lượng dầu nhớt thay cho xe Mazda 3 sẽ phụ thuộc vào từng loại động cơ. Từ động cơ của xe sẽ xác định được dung tích dầu cần thay cho xe Mazda 3. Thông thường khi thay thế một phần cho xe mazda 3 cần khoảng 4-5 lít dầu. Khi thay thế toàn bộ cần 7 lít đến 12 lít dầu.
Câu hỏi: Thay dầu Mazda 3 bao nhiêu tiền?
Trả lời: Chi phí này còn phụ thuộc vào loại dầu, hãng dầu, đơn vị bảo dưỡng mà khách hàng lựa chọn. Bạn nên lựa chọn trung tâm bảo dưỡng uy tín để được cung cấp dầu chất lượng và giá thành ưu đãi.
Sau đây là 3 loại dầu cơ bản thường được sử dụng để thay cho xe Mazda 3:
- Dầu gốc khoáng: Là loại dầu được thu từ quá trình tinh chế dầu thô. Chất lượng của loại dầu này không mang lại hiệu quả bôi trơn cao, nhất là khi quá nóng hoặc quá lạnh. Mức giá của dầu gốc khoáng khá thấp, thường dao động từ 80.000 – 100.000 VNĐ/ lít.
- Dầu tổng hợp: Đây là loại dầu có hiệu quả bôi trơn cao, tán nhiệt tốt, sử dụng tiết kiệm và được khuyến nghị sử dụng cho nhiều loại xe. Tuy nhiên, mức giá của loại dầu này khá cao dao động từ 300.000 – 320.000 VNĐ/ lít.
- Dầu bán tổng hợp: Loại dầu này được pha trộn giữa dầu gốc khoáng và dầu tổng hợp. Nên dầu bán tổng hợp cân bằng được những ưu điểm và nhược điểm của 2 loại dầu trên. Mức giá của dầu bán tổng hợp có giá từ 90.000 – 110.000VNĐ/lít.
Bảo dưỡng xe Mazda 3 ở đâu?
Một trong những mối quan tâm của các bác tài là nên bảo dưỡng trong hãng hay gara ngoài? Hãy cùng chúng tôi phân tích và so sánh để bạn có quyết định sáng suốt nhất!
Tiêu chí | Đại lý Mazda chính hãng | Gara bên ngoài |
Chi phí | Cao hơn | Thấp hơn |
Chất lượng phụ tùng | Phụ tùng chính hãng, đảm bảo chất lượng và độ bền | Có thể sử dụng phụ tùng thay thế, chất lượng không đồng đều |
Tay nghề kỹ thuật viên | Chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản bởi hãng | Tay nghề có thể không đồng đều, phụ thuộc vào từng gara |
Thời gian chờ đợi | Có thể lâu hơn, đặc biệt vào các dịp cao điểm | Thường nhanh hơn, linh hoạt hơn |
Chương trình khuyến mãi, ưu đãi | Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi, ưu đãi từ hãng | Ít hoặc không có chương trình khuyến mãi |
Bảo hành | Đảm bảo quyền lợi bảo hành từ hãng | Có thể ảnh hưởng đến quyền lợi bảo hành nếu sử dụng phụ tùng không chính hãng hoặc gara không uy tín |
Dịch vụ | Chuyên nghiệp, quy trình chuẩn, tư vấn tận tình | Chất lượng dịch vụ không đồng đều, phụ thuộc vào từng gara |
Phù hợp với | Xe mới, xe còn trong thời gian bảo hành, khách hàng ưu tiên chất lượng và dịch vụ chính hãng | Xe đã hết bảo hành, khách hàng muốn tiết kiệm chi phí, chấp nhận rủi ro về chất lượng phụ tùng và tay nghề kỹ thuật viên |
Lời khuyên:
- Xe mới hoặc còn trong thời gian bảo hành: Nên bảo dưỡng tại đại lý chính hãng để đảm bảo chất lượng và không ảnh hưởng đến chế độ bảo hành.
- Xe đã hết bảo hành: Bạn có thể cân nhắc bảo dưỡng tại gara bên ngoài uy tín để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, cần tìm hiểu kỹ về gara và lựa chọn những nơi có đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và sử dụng phụ tùng chất lượng.
ATOM – Địa chỉ bảo dưỡng xe Mazda uy tín bậc nhất Hà Nội
Hiểu được những băn khoăn của quý khách về việc tìm ra Gara uy tín, chất lượng, tiết kiệm chi phí tại Hà Nội, ATOM Premium Auto Services cam kết mang lại cho các bạn quy trình bảo dưỡng xe Mazda 3 đạt chuẩn, giá thành ưu đãi. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành để mang lại cho các bạn người bạn đường tin cậy, di chuyển bình an trên những chặng đường.
Trải nghiệm quy trình chăm sóc xe 4.0 tại ATOM Premium Auto Services
Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp các dịch vụ ô tô cùng sự đầu tư bài bản, nghiêm túc và sự giúp sức của đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao ATOM Premium Auto Services cam kết mang lại cho khách hàng dịch vụ tốt nhất với mức giá cạnh tranh.
- Sở hữu quy mô khang trang, sạch sẽ, hệ thống máy móc, thiết bị đầy đủ, hiện đại giúp thực hiện quy trình bảo dưỡng xe đạt chuẩn, đảm bảo chất lượng.
- Cung cấp các thiết bị, phụ tùng thay thế chuẩn chính hãng, nguồn gốc đảm bảo và chế độ bảo hành đầy đủ.
- Đội ngũ kỹ thuật viên nhiều năm kinh nghiệm, thường xuyên được đào tạo nâng cao, hiểu biết về nhiều dòng xe giúp phát hiện sự cố nhanh, chuẩn và xử lý chính xác.
- Mức giá dịch vụ ưu đãi, và có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn để mang lại cho khách hàng lợi ích lớn.
- Khu phòng chờ cao cấp, đạt tiêu chuẩn 5 sao giúp khách hàng có những trải nghiệm thú vị, tiện nghi khi chờ đợi.
Kết luận
Bảo dưỡng xe Mazda 3 không chỉ là việc làm cần thiết để đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình trên mọi hành trình, mà còn là cách thông minh để kéo dài tuổi thọ và giữ gìn giá trị cho chiếc xe của bạn.
Đừng chần chừ, hãy lên kế hoạch bảo dưỡng xe Mazda 3 của bạn ngay hôm nay!
Mọi thắc mắc về chăm sóc, bảo dưỡng, dịch vụ lốp hay thay dầu ô tô, hãy liên hệ ngay Hotline: 0898 835 835. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!
- Địa chỉ: Lô 19B, số 3-5 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội;
- Hotline: 0247 306 3366 / 0898 835 835;
- Email: cskh@atomauto.vn
- Hoặc đặt lịch hẹn tại đây: https://atomauto.vn/dat-lich
ATOM Premium Auto Services – An tâm trọn hành trình!