Lốp Wrangler Triplemax mang những tính năng vượt trội sau:
- Tối đa khả năng phanh nhờ công nghệ HydroGip. Lốp Wrangler Triplemax có diện tích khối gai rộng và số lượng khối gai nhiều hơn làm tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường giúp người lái xe phanh tốt hơn và lốp bám đường hơn trên đường khô lẫn đường trơn ướt.
- Tối đa khả năng bám đường ướt: cũng nhờ công nghệ HydroGip giúp cho dòng lốp này tăng sự ổn định của cấu trúc lốp qua hợp chất cao su từ đó cải thiện đáng kể khả năng phanh và bám đưuòng trên đường khô lẫn đường ướt.
- Tối đa khả năng chống chịu va đập: nhờ có cấu trúc vật liệu vững chắc giúp chống lại các va đập, chém cắt khi vận hành xe trên đường. Ngoài ra, dòng lốp này được trang bị tính năng bảo vệ mâm xe tạo nên vùng hông lốp cứng cáp để bảo vệ mâm và lốp.
- Kích cỡ lốp:
Kích cỡ lốp |
Xe sử dụng |
215/65R16 | Toyota Rush 1.5G (M), Toyota Rush 1.5G (A), Toyota Rush 1.5S (A), Mitsubishi ASX 2WD |
215/70R16 | Ford Ranger XL 2.2 4×2 Hướng dẫn sử dụng xe tải Lo-Rider Double Cab |
245/70R16 | Mitsubishi Pajero Sport 2.5G, Mitsubishi Triton MT, Mitsubishi Triton VGT MT, Mitsubishi Triton VGT AT, Isuzu D-Max đơn Cab 2.5L 4×4 tấn, Isuzu D-Max đôi Cab 2.5L 4x2MT Hi-Ride, Isuzu D-Max đôi Cab 2.5L 4×4 MT-L, Isuzu MU-X 2.5L 4×2 AT |
265/70R16 | Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado, Nissan Frontier, Nissan NP 300, Mitsubishi Triton |
215/60R17 | Toyota Alphard 2.4G, Toyota Alphard 3.5G, Mitsubishi ASX 4WD |
225/60R17 | Subaru Forester 2.0iL; Hyundai Tucson 2.0L sang trọng, Hyundai Tucson 2.0L thể thao, Renault Koleos 2.5 |
225/65R17 | Honda CRV 2.0 2WD i-Vtec, Honda CRV 2.0 4WD i-Vtec, Nissan X-Trail 2.0 2WD, Nissan X-Trail 2.5 4WD, Mazda CX5 2.0L và 2.5L, Lexus NX 200t, Suzuki Grand Vitara 2.0 A / T |
235/65R17 | Volvo XC60 2.0 T5 Drive-E, Land Rover Freelander 2.2 SD4 S, Land Rover Freelander 2.0 Si4 S |
265/65R17 | Toyota Fortuner 2.5G, Toyota Fortuner 2.5G TRD Sportivo, Toyota Fortuner 2.7V, Toyota Fortuner 2.7V TRD Sportivo, Toyota Hilux đôi Cab 3.0G (A), Toyota Hilux Cab 3.0G (A) TRD Sportivo, Mitsubishi Pajero Sport 2.5 VGT , Đặc điểm kỹ thuật cao Mazda BT-50 2.2MT, Mazda BT-5 2.2 Đặc điểm kỹ thuật cao, Mazda BT-50 3.2 AT thông số kỹ thuật cao, Ford XLT 3.2 4×4 (M) |
245/65R17 | Mitsubishi Triton VGT phiêu lưu |
255/65R17 | Isuzu D-Max đôi Cab 2.5L 4×4 MT, Isuzu D-Max đôi Cab 2.5L 4×4 AT, Isuzu D-Max V qua 3.0L 4×4 MT, Isuzu MU-X 2.5L 4×4 AT, Chevrolet Colorado cơ điện (M), Sức mạnh cơ bắp Chevrolet Colorado (A) |
235/55R18 | Kia Sportage 2.2 2WD, Kia Sportage 2.04WD, Kia Sorento 2.4, Chevrolet Captiva LT 2.4, Chevrolet Captiva LT 2.0, Lexus NX 200t F Sport |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.