Với hơn 25 kinh nghiệm trong ngành lốp ô tô – ATOM Premium Auto Services mang tới cho chủ xe, tài xế nhiều lựa chọn về lốp Kia Cerato của các nhà sản xuất hàng đầu thế giới, đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng, giá thành, điều kiện khí hậu, địa hình, chất lượng. Các sản phẩm lốp mà trung tâm đang phân phối đến từ các hãng: Pirelli, Bridgestone, Continental, Michelin, Goodyear, Yokohama, Dunlop… và nhiều hãng khác.
Kích cỡ (size) lốp các dòng xe Kia Cerato – K3
Mỗi đời xe, model xe Kia Cerato sẽ có kích cỡ lốp khác nhau. Tham khảo bảng tổng hợp size lốp kia cerato đầy đủ nhất tại đây:
Đời xe | Model | Kích cỡ lốp |
Kia cerato 2003 | 1.5i LD/ 1.5i LD | 185/65R15, 195/60R15 , 205/50R16 |
Kia cerato 2004 | 1.5i LD/ 1.6i LD/ 1.8i LD/ 2.0 CRDi LD/ 2.0i LD | 185/65R15, 195/60R15 , 205/50R16 |
Kia cerato 2005 | 1.5 CRDi LD/ 1.5i LD/ 1.6 CRDi LD/ 1.6i LD/ 1.8i LD/ 2.0 CRDi LD/ 2.0i LD | 185/65R15, 195/60R15 , 205/50R16 |
Kia cerato 2006 | 1.5 CRDi LD/ 1.5i LD/ 1.6 CRDi LD/ 1.6i LD/ 1.8i LD/ 2.0 CRDi LD/ 2.0i LD | 185/65R15, 195/60R15 , 205/50R16 |
Kia cerato 2007 | 1.5 CRDi LD/ 1.5i LD/ 1.6 CRDi LD/ 1.6i LD/ 1.8i LD/ 2.0 CRDi LD/ 2.0i LD | 185/65R15, 195/60R15 , 205/50R16 |
Kia cerato 2008 | 1.5 CRDi LD/ 1.5i LD/ 1.6 CRDi LD/ 1.6i LD/ 1.8i LD/ 2.0 CRDi LD/ 2.0i LD | 185/65R15, 195/60R15 , 205/50R16 |
Kia cerato 2009 | 1.6i TD/ 2.0i TD | 195/65R15, 205/55R16 , 215/45R17 |
Kia cerato 2010 | 1.6i TD/ 2.0i TD | 195/65R15, 205/55R16 , 215/45R17 |
Kia cerato 2011 | 1.6i TD/ 2.0i TD | 195/65R15, 205/55R16 , 215/45R17 |
Kia cerato 2012 | 1.6i TD/ 2.0i TD | 195/65R15, 205/55R16 , 215/45R17 |
Kia cerato 2013 | 1.6 MPi YD/ 1.6i TD/ 1.8 MPi YD/ 2.0 GDi YD/ 2.0 MPi YD/ 2.0i TD | 195/65R15, 205/55R16 , 215/45R17 |
Kia cerato 2014 | 1.6 MPi YD/ 1.6i TD/ 1.8 MPi YD/ 2.0 GDi YD/ 2.0 MPi YD | 195/65R15, 205/55R16 , 215/45R17 |
Kia cerato 2015 | 1.6 MPi YD/ 1.6i TD/ 1.8 MPi YD/ 2.0 GDi YD/ 2.0 MPi YD | 195/65R15, 205/55R16 , 215/45R17 |
Kia cerato 2016 | 1.6 MPi YD/ 1.6i TD/ 1.8 MPi YD/ 2.0 GDi YD/ 2.0 MPi YD | 195/65R15, 205/55R16 , 215/45R17 |
2.0 MPi YD Restyling | 205/55R16, 195/65R15, 215/45R17, 225/40R18 | |
Kia cerato 2017 | 1.6 MPi YD Restyling/ 1.6i YD Restyling/ 2.0 MPi YD Restyling | 205/55R16, 195/65R15, 215/45R17, 225/40R18 |
Kia cerato 2018 | 1.6 MPi BD | 195/65R15, 205/55R16 |
1.6 MPi YD Restyling/ 1.6i YD Restyling | 205/55R16, 195/65R15, 215/45R17, 225/40R18 | |
1.6 T-GDi BD | 225/40R18, 225/45R17 | |
2.0 MPi BD | 205/55R16, 195/65R15, 215/45R17 | |
2.0 MPi YD Restyling | 205/55R16, 195/65R15, 215/45R17, 225/40R18 | |
Kia cerato 2019 | 1.6 MPi BD | 195/65R15, 205/55R16 |
1.6 T-GDi BD | 225/40R18, 225/45R17 | |
1.6i YD Restyling | 205/55R16, 195/65R15, 215/45R17, 225/40R18 | |
2.0 MPi BD | 205/55R16, 195/65R15, 215/45R17 | |
Kia cerato 2020 | 1.6 AT Deluxe/ 1.6 AT Luxury/ 1.6 MT/ 2.0AT Premium | 225/45R17 |
[popup_anything id=”9885″]
Bảng giá lốp Kia Cerato – K3
Giá lốp xe Kia Cerato phụ thuộc vào size lốp, hãng và mã hoa lốp. Sau đây là mức giá của các loại lốp Kia Cerato phổ biến.
STT | Size lốp | Hãng | Mã hoa lốp | Mức giá (triệu đồng) |
1 | 205/60R16 | Bridgestone | Turanza ER33 | 1.800 – 2.700 |
2 | Bridgestone | Turanza T005 | 1.900 – 2.400 | |
3 | Yokohama | BluEarth GT AE51 | 1.900 – 2.300 | |
4 | Michelin | Energy XM2+ | 1.800 – 2.300 | |
5 | 215/45R17 | Bridgestone | Turanza T005 | 1.800 – 2.100 |
6 | Michelin | Primacy 4ST | 2.300 – 2.600 | |
7 | Continental | ContiMaxContact MC5 | 1.800 – 2.050 | |
8 | 225/45R17 | Bridgestone | Turanza T005 | 2.000 – 2.500 |
9 | Michelin | Primacy 4ST | 2.450 – 2.850 | |
10 | Continental | UltraContact UC6 | 1.950 – 2.350 |
Lưu ý: Giá lốp thay đổi theo biến động của thị trường do đó để biết chính xác giá lốp ô tô Kia Cerato hiện tại Quý khách vui lòng liên hệ hotline 0898 835 835 để được tư vấn và nhận giá tốt nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
[popup_anything id=”9885″]
Ưu đãi hấp dẫn khi thay lốp Kia Cerato tại ATOM Premium Auto Services
Hiện nay, có rất nhiều các trung tâm thay thế lốp Kia Cerato. Trong đó, ATOM Premium Auto Services luôn được đông đảo khách hàng quan tâm và ưu tiên lựa chọn. ATOM Premium Auto Services không chỉ thu hút khách hàng bởi sản phẩm lốp chính hãng, chất lượng, quy trình chuyên nghiệp mà còn mang lại rất nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng.
[static_block_content id=”10204″]
[popup_anything id=”9885″]
Kinh nghiệm khi chọn thay lốp ô tô
Khi thay thế lốp ô tô Kia Cerato, các bạn nên “bỏ túi” những kinh nghiệm sau để chọn được loại lốp phù hợp và mang lại hiệu quả sử dụng cao nhất.
Lựa chọn lốp phù hợp với nhu cầu và điều kiện di chuyển
- Khi bạn thường sử dụng xe để di chuyển ở những khu vực đông đúc, đường bằng phẳng thì các loại lốp cự ly phanh nhỏ, chịu áp lực tốt là sự lựa chọn tốt.
- Còn thường xuyên phải đi những chuyến hành trình dài, đường cao tốc thì các loại lốp chất lượng cao, cự ly phanh tốt, độ rung thấp cần được ưu tiên.
- Trường hợp phải di chuyển ở những nơi địa hình gồ ghề, khắc nghiệt thì các loại lốp chuyên dụng, gai lốp to, độ bám tốt sẽ là lựa chọn lý tưởng nhất.
Chọn lốp của các thương hiệu uy tín
Các thương hiệu uy tín sẽ bảo chứng cho chất lượng của lốp, độ bền cao, chế độ bảo hành rõ ràng. Những thương hiệu hàng đầu để bạn lựa chọn như Bridgestone, Michelin, Pirelli,…
Chọn lốp đúng kích thước
Đây là một nhân tố quan trọng để đảm bảo lái xe được thoải mái, an toàn. Lựa chọn kích thước lốp phù hợp sẽ có trong hướng dẫn sử dụng xe hoặc bạn có thể nhờ sự tư vấn từ các kỹ thuật giàu kinh nghiệm.
Chọn lốp phù hợp với điều kiện kinh tế
Giá của mỗi sản phẩm lốp đến từ các thương hiệu là khác nhau. Việc lựa chọn một sản phẩm chất lượng từ thương hiệu lớn là rất quan trọng. Tuy nhiên, bạn cũng nên tính toán, cân nhắc để tìm ra một sản phẩm phù hợp với điều kiện tài chính mà vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng và an toàn khi di chuyển.
Lựa chọn lốp mới 100%
Nhiều khách hàng vì tiết kiệm tài chính mà sử dụng lốp cũ. Điều này hoàn toàn không nên vì có thể khiến bạn gặp phải nhiều rủi ro khi lốp bị hư hỏng. Đồng thời, lốp cũ thì bạn sẽ không thể kiểm soát được tình trạng, thời hạn đã sử dụng, độ mòn để bảo dưỡng lốp kịp thời. Hơn nữa, với lốp cũ chế độ bảo hành là không có và có thể khiến bạn sẽ tốn kém nhiều chi phí hơn khi lốp có vấn đề.
Thay lốp tại trung tâm uy tín
Đây là một yếu tố cốt lõi để mang lại cho bạn sự hài lòng khi thay thế lốp Kia Cerato. Bởi các trung tâm uy tín sẽ tư vấn để bạn lựa chọn được loại lốp phù hợp với xe, phù hợp với tài chính. Đồng thời, các kỹ thuật viên sẽ thực hiện quy trình thay lốp đạt chuẩn, kiểm tra lốp cẩn thận, sử dụng lốp mới chính hãng 100% và các thao tác khác thật chính xác. Từ đó, giúp các bạn yên tâm và đảm bảo an toàn tối đa khi vận hành.
Kiến thức hay về lốp ô tô
Hiểu rõ những kiến thức cơ bản về lốp ô tô sẽ góp phần hỗ trợ để các bác tài lựa chọn được sản phẩm lốp phù hợp cho Kia Cerato.
Khi nào nên thay lốp mới
Nếu lốp xe gặp phải các dấu hiệu sau đây thì thay thế lốp là phương pháp tốt nhất để đảm bảo an toàn khi lái xe:
- Thay lốp ngay khi độ mòn gai lốp từ 1.6mm – 3mm hoặc gờ báo mòn đã lộ ra.
- Khi xe đã sử dụng được 6-7 năm thì nên thay thế lốp định kỳ cho dù xe ít di chuyển.
- Các dấu hiệu lão hóa, hư hỏng xuất hiện trên lốp như: lốp bị nứt, phình to bất thường, xuất hiện các vết chân chim, sợi lốp bị lòi ra ngoài,..
- Khi điều khiển xe mà vô lăng rung lắc bất thường thì nguyên nhân chính có thể là do lốp xe và cần thay lốp mới sớm nhất.
- Do một số tác nhân bên ngoài mà lốp xảy ra tình trạng hư hỏng như: lốp bị phình, nứt chân chim, rách hông, thủng hay rách lớn hơn 6mm, lốp bị biến dạng,….thì cần thay thế ngay.
Sự khác biệt giữa lốp mùa hè và lốp mùa đông
Khác biệt lớn nhất giữa lốp mùa hè và mùa đông là hợp chất cao su, gai lốp và rãnh lốp. Cụ thể:
- Hợp chất cao su: Lốp mùa đông sử dụng loại cao su mềm dẻo, dễ bám đường khi trời lạnh. Còn lốp mùa hè thì hợp chất cao su cứng hơn để chịu được cái nóng của mặt đường.
- Gai lốp và rãnh lốp: Với lốp mùa hè lượng rãnh ít, nông nhưng rãnh lại rộng để bám đường tốt và tiếp xúc tối đa với mặt đường khi có nhiều nước. Ngược lại với thiết kế lốp mùa đông thì số rãnh nhiều, rãnh sâu và nhỏ hơn để tiếp xúc bề mặt đường tốt hơn.
Video sự khác biệt giữa lốp mùa đông và mùa hè
Lốp Runflat là gì? khác biệt gì so với lốp thông thường
Đây là một loại lốp giúp loại bỏ cảm giác khó chịu khi xe đang di chuyển trên đường thì bị thủng lốp. Loại lốp này cho phép đi thêm được tối đa 80km, ở một tốc độ phù hợp khi lốp đã bị rò rỉ hơi hoặc bị đâm thủng. Còn với các lốp thông thường thì khi có sự cố xảy ra, xe sẽ không thể di chuyển được xa và các bác tài buộc phải thay lốp dự phòng, hoặc gọi cứu hộ.
Áp suất lốp ô tô nên là bao nhiêu?
Áp suất lốp ô tô chính xác được xác định bởi các nhà sản xuất ô tô và các nhà sản xuất lốp xe. Các bác tài có thể tham khảo biểu đồ áp suất lốp tại ô cửa xe hoặc trong cốp xe hay luôn có trong sách hướng dẫn sử dụng xe.
Rãnh định hướng là gì?
Rãnh định hướng là phần giúp thoát nước và tăng độ ổn định. Những chiếc lốp có rãnh định hướng còn có các mũi tên để giúp xác định hướng khi lắp lốp. Giúp các kỹ thuật xác định được đúng hướng khi lắp lốp ô tô.
Hydroplaning (Aquaplaning) là gì?
Đây là một tình huống có thể xảy ra khi lái xe trong thời tiết mưa. Khi đó mặt đường nhiều nước, nếu xe di chuyển nhanh nước sẽ không kịp thoát khỏi bề mặt giữa lốp xe và mặt đường. Hiện tượng Hydroplaning sẽ xảy ra và xe hơi loạng choạng, vô lăng lỏng lẻo có thể gây mất an toàn.
Thay thế lốp ô tô là điều cần thiết khi đã sử dụng lâu hoặc lốp gặp các vấn đề hư hỏng. Điều quan trọng là phải lựa chọn được sản phẩm lốp phù hợp và địa chỉ uy tín để thay thế. ATOM Premium Auto Services tự hào một trong những trung tâm lốp ô tô hàng đầu Việt Nam hiện nay, nơi các bác tài sẽ được cung cấp các dịch vụ tốt nhất và chu đáo nhất.